Đọc nhanh: 敬老 (kính lão). Ý nghĩa là: tôn trọng người già, kính lão. Ví dụ : - 敬老慈 幼。 kính già yêu trẻ.. - 敬老院。 viện dưỡng lão. - 尊敬老师 kính trọng thầy giáo
Ý nghĩa của 敬老 khi là Động từ
✪ tôn trọng người già
respect for the aged
- 敬老 慈 幼
- kính già yêu trẻ.
- 敬老院
- viện dưỡng lão
- 尊敬老师
- kính trọng thầy giáo
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kính lão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬老
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 敬老院
- viện dưỡng lão
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 我敬 老师 一 杯酒
- Tôi kích thầy giáo một ly rượu.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 尊敬老师
- kính trọng thầy giáo
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 敬老 慈 幼
- kính già yêu trẻ.
- 他 是 敬业 的 老师
- Anh ấy là giáo viên tận tâm.
- 我 对 老师 我 很 钦敬
- Tôi rất kính trọng thầy giáo.
- 村里 的 老爹 很受 尊敬
- Ông lão trong làng rất được kính trọng.
- 学生 应该 尊敬老师
- Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.
- 戏迷 们 都 很 敬佩 这位 老板
- Người hâm mộ kịch đều kính trọng vị ông bầu gánh hát này.
- 他 是 我 最 尊敬 的 老师
- Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.
- 她 在 敬老院 做 义工
- Cô ấy làm tình nguyện viên ở viện dưỡng lão.
- 他 非常 敬重 他 的 老师
- Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.
- 您 是 我 最 敬爱 的 老师
- Thầy là người mà con kính trọng nhất
- 学生 们 向 老师 敬礼
- Các học sinh chào giáo viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敬›
老›