Đọc nhanh: 敬老慈幼 (kính lão từ ấu). Ý nghĩa là: Kính già yêu trẻ.
Ý nghĩa của 敬老慈幼 khi là Thành ngữ
✪ Kính già yêu trẻ
敬老慈幼,汉语成语,拼音是jìng lǎo cí yòu,意思是尊敬老人,爱护儿童。出自《孟子·告子下》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬老慈幼
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 老人家 慈 孩子 们
- Người già yêu quí các cháu.
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 老幼 乘车 , 照顾 座位
- Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.
- 男女老幼 都 喜欢 吃 这种 面包
- Già trẻ gái trai đều thích ăn loại bánh mì này.
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
- 敬老院
- viện dưỡng lão
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 老天爷 对 我们 很 慈悲
- Đức trời rất từ bi với chúng ta.
- 男女老幼 齐 动手
- già trẻ gái trai cùng ra tay.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 尊敬老师
- kính trọng thầy giáo
- 这位 老人 非常 慈祥
- Ông già ấy rất tốt bụng.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 扶 老挈幼
- dìu già dắt trẻ.
- 敬老 慈 幼
- kính già yêu trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬老慈幼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬老慈幼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幼›
慈›
敬›
老›