敬老席 jìnglǎo xí

Từ hán việt: 【kính lão tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敬老席" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kính lão tịch). Ý nghĩa là: chỗ ngồi ưu tiên cho người già (trên xe buýt, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敬老席 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敬老席 khi là Danh từ

chỗ ngồi ưu tiên cho người già (trên xe buýt, v.v.)

priority seating for the aged (on buses etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬老席

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 顿首 dùnshǒu 致敬 zhìjìng

    - Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.

  • - 尊敬 zūnjìng 那些 nèixiē 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.

  • - 敬老院 jìnglǎoyuàn

    - viện dưỡng lão

  • - 恭恭敬敬 gōnggōngjìngjìng 地站 dìzhàn zài 老师 lǎoshī 面前 miànqián

    - Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.

  • - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 鞠躬 jūgōng 致敬 zhìjìng

    - Học sinh cúi đầu chào thầy cô.

  • - 我敬 wǒjìng 老师 lǎoshī 杯酒 bēijiǔ

    - Tôi kích thầy giáo một ly rượu.

  • - 带些 dàixiē 故乡 gùxiāng de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.

  • - 尊敬老师 zūnjìnglǎoshī

    - kính trọng thầy giáo

  • - dài le xiē 南边 nánbiān de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老奶奶 lǎonǎinai

    - Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.

  • - 敬老 jìnglǎo yòu

    - kính già yêu trẻ.

  • - shì 敬业 jìngyè de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là giáo viên tận tâm.

  • - duì 老师 lǎoshī hěn 钦敬 qīnjìng

    - Tôi rất kính trọng thầy giáo.

  • - yīn 资格 zīgé 老而 lǎoér 当选 dāngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Ông ấy thâm niên lâu nên được làm chủ tịch.

  • - 村里 cūnlǐ de 老爹 lǎodiē 很受 hěnshòu 尊敬 zūnjìng

    - Ông lão trong làng rất được kính trọng.

  • - 学生 xuésheng 应该 yīnggāi 尊敬老师 zūnjìnglǎoshī

    - Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.

  • - 戏迷 xìmí men dōu hěn 敬佩 jìngpèi 这位 zhèwèi 老板 lǎobǎn

    - Người hâm mộ kịch đều kính trọng vị ông bầu gánh hát này.

  • - shì zuì 尊敬 zūnjìng de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.

  • - zài 敬老院 jìnglǎoyuàn zuò 义工 yìgōng

    - Cô ấy làm tình nguyện viên ở viện dưỡng lão.

  • - 非常 fēicháng 敬重 jìngzhòng de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敬老席

Hình ảnh minh họa cho từ 敬老席

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬老席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao