Đọc nhanh: 敬老席 (kính lão tịch). Ý nghĩa là: chỗ ngồi ưu tiên cho người già (trên xe buýt, v.v.).
Ý nghĩa của 敬老席 khi là Danh từ
✪ chỗ ngồi ưu tiên cho người già (trên xe buýt, v.v.)
priority seating for the aged (on buses etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬老席
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 敬老院
- viện dưỡng lão
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 我敬 老师 一 杯酒
- Tôi kích thầy giáo một ly rượu.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 尊敬老师
- kính trọng thầy giáo
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 敬老 慈 幼
- kính già yêu trẻ.
- 他 是 敬业 的 老师
- Anh ấy là giáo viên tận tâm.
- 我 对 老师 我 很 钦敬
- Tôi rất kính trọng thầy giáo.
- 他 因 资格 老而 当选 主席
- Ông ấy thâm niên lâu nên được làm chủ tịch.
- 村里 的 老爹 很受 尊敬
- Ông lão trong làng rất được kính trọng.
- 学生 应该 尊敬老师
- Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.
- 戏迷 们 都 很 敬佩 这位 老板
- Người hâm mộ kịch đều kính trọng vị ông bầu gánh hát này.
- 他 是 我 最 尊敬 的 老师
- Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.
- 她 在 敬老院 做 义工
- Cô ấy làm tình nguyện viên ở viện dưỡng lão.
- 他 非常 敬重 他 的 老师
- Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬老席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬老席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm席›
敬›
老›