敬老院 jìnglǎoyuàn

Từ hán việt: 【kính lão viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敬老院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kính lão viện). Ý nghĩa là: viện dưỡng lão.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敬老院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敬老院 khi là Danh từ

viện dưỡng lão

由公家或集体办的收养孤独老人的机构也叫敬老院见〖养老院〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬老院

  • - 哈蒙德 hāméngdé 剧院 jùyuàn de 老板 lǎobǎn ma

    - Như trong nhà hát Hammond?

  • - xiàng 老师 lǎoshī 顿首 dùnshǒu 致敬 zhìjìng

    - Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.

  • - 今天 jīntiān 先去 xiānqù shī zhōu péng yòu 养老院 yǎnglǎoyuàn

    - Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.

  • - 尊敬 zūnjìng 那些 nèixiē 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.

  • - de 老板 lǎobǎn 姓院 xìngyuàn

    - Sếp của tôi họ Viện.

  • - 敬老院 jìnglǎoyuàn

    - viện dưỡng lão

  • - zài 院子 yuànzi gǎn 老鼠 lǎoshǔ

    - Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.

  • - 恭恭敬敬 gōnggōngjìngjìng 地站 dìzhàn zài 老师 lǎoshī 面前 miànqián

    - Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.

  • - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 鞠躬 jūgōng 致敬 zhìjìng

    - Học sinh cúi đầu chào thầy cô.

  • - 我敬 wǒjìng 老师 lǎoshī 杯酒 bēijiǔ

    - Tôi kích thầy giáo một ly rượu.

  • - 带些 dàixiē 故乡 gùxiāng de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.

  • - 尊敬老师 zūnjìnglǎoshī

    - kính trọng thầy giáo

  • - 元老院 yuánlǎoyuàn 另有 lìngyǒu 决定 juédìng

    - Thượng viện tin rằng khác.

  • - 敬老 jìnglǎo yòu

    - kính già yêu trẻ.

  • - shì 敬业 jìngyè de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là giáo viên tận tâm.

  • - duì 老师 lǎoshī hěn 钦敬 qīnjìng

    - Tôi rất kính trọng thầy giáo.

  • - wèn 他们 tāmen kàn méi 看见 kànjiàn qián 院里 yuànlǐ 一个 yígè lǎo 树桩 shùzhuāng

    - Hỏi họ có nhìn thấy một gốc cây cổ thụ ở sân trước không?

  • - 村里 cūnlǐ de 老爹 lǎodiē 很受 hěnshòu 尊敬 zūnjìng

    - Ông lão trong làng rất được kính trọng.

  • - 学生 xuésheng 应该 yīnggāi 尊敬老师 zūnjìnglǎoshī

    - Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.

  • - zài 敬老院 jìnglǎoyuàn zuò 义工 yìgōng

    - Cô ấy làm tình nguyện viên ở viện dưỡng lão.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敬老院

Hình ảnh minh họa cho từ 敬老院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬老院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao