Hán tự: 敦
Đọc nhanh: 敦 (đôn.độn.đôi.đối.đạo.điêu.đồn.đoàn). Ý nghĩa là: thành khẩn; thật thà; trung hậu; chân thành; thành thực, họ Đôn. Ví dụ : - 他为人敦实诚恳。 Anh ấy là người thật thà chân thành.. - 朋友心地敦诚善。 Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.. - 他姓敦。 Anh ấy họ Đôn.
Ý nghĩa của 敦 khi là Tính từ
✪ thành khẩn; thật thà; trung hậu; chân thành; thành thực
诚恳
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
Ý nghĩa của 敦 khi là Danh từ
✪ họ Đôn
姓
- 他 姓敦
- Anh ấy họ Đôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 他 姓敦
- Anh ấy họ Đôn.
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 伦敦 到处 都 有 意大利 餐馆
- Nhà hàng Ý có ở khắp mọi nơi tại London.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敦›