Đọc nhanh: 教书育人 (giáo thư dục nhân). Ý nghĩa là: sự nghiệp trồng người. Ví dụ : - 教书育人的教师职业 Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
Ý nghĩa của 教书育人 khi là Thành ngữ
✪ sự nghiệp trồng người
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教书育人
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 书香人家
- gia đình có học.
- 教养 成人
- dạy dỗ thành người.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 性 教育 就是 全 人 教育
- Giáo dục giới tính là giáo dục toàn dân.
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 这 本书 具备 教育 价值
- Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.
- 越南人 历来 重视 教育
- Người Việt Nam từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục.
- 她 教育 我 不要 太 苛求 于 人
- Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.
- 他 是 一位 著名 的 教育 人士
- Ông ấy là một chuyên gia giáo dục nổi tiếng.
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教书育人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教书育人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
人›
教›
育›