教书匠 là gì?: 教书匠 (giáo thư tượng). Ý nghĩa là: thợ dạy.
Ý nghĩa của 教书匠 khi là Danh từ
✪ thợ dạy
对教师的贬称。亦用作谑称。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教书匠
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 教书先生
- thầy dạy học.
- 这是 一位 教书先生
- Đây này là một nhà giáo.
- 编写 教科书
- soạn sách giáo khoa
- 我 忘 了 带 教科书
- Tôi quên mang sách giáo khoa.
- 这本 教科书 共有 二十五 课
- Có 25 bài học trong cuốn sách này.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 这 本书 具备 教育 价值
- Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.
- 他 希望 能 继续 教书
- Anh ấy hy vọng có thể tiếp tục dạy học.
- 那位 是 书法 匠 才
- Đó là bậc thầy về thư pháp.
- 把 书上 的 疑点 画 出来 请教 老师
- ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.
- 他 在 小学 里 教书
- anh ấy dạy ở trường tiểu học.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 老师 教 我们 写 楷书
- Thầy giáo dạy chúng tôi viết chữ Khải.
- 师父 教 我 写 书法
- Sư phụ dạy tôi viết thư pháp.
- 他教 书法 很多年 了
- Anh ấy đã dạy thư pháp nhiều năm rồi.
- 他 教书 的 方式 很 有趣
- Cách dạy học của anh ấy rất thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教书匠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教书匠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
匠›
教›