Đọc nhanh: 从虎归山 (tòng hổ quy sơn). Ý nghĩa là: bày đường chuột chạy.
Ý nghĩa của 从虎归山 khi là Thành ngữ
✪ bày đường chuột chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从虎归山
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 响声 从 山谷 传来
- Tiếng dội từ thung lũng vang lên.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 我们 从 远处 看到 山脉
- Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 我们 要 纵虎归山
- Chúng ta phải thả hổ về núi.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 泉水 从 山涧 里 流泻 出来
- nước suối từ trong khe núi chảy suống .
- 这位 士刚 从 战场 归
- Người chiến sĩ này vừa trở về từ chiến trường.
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 石头 从 山上 跌落
- Hòn đá rơi từ trên núi xuống.
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 从 山坡 上 溜下来
- Từ trên dốc núi trượt xuống.
- 石头 从 山上 滚下去
- hòn đá từ trên núi lăn xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从虎归山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从虎归山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
山›
归›
虎›