Đọc nhanh: 去光材料 (khứ quang tài liệu). Ý nghĩa là: Chất làm mất độ bóng; độ nhẵn.
Ý nghĩa của 去光材料 khi là Danh từ
✪ Chất làm mất độ bóng; độ nhẵn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去光材料
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 耐火材料
- Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 翔实 的 材料
- tài liệu tỉ mỉ xác thực
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 白头 材料
- tài liệu chưa đóng dấu
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 你 先 收集 收集 材料 吧 !
- Bạn đi thu thập tài liệu trước đi.
- 汇集 材料
- tập hợp tài liệu
- 这种 材料 的 寿命 较 短
- Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.
- 材料 清册
- sổ tay tài liệu.
- 我 去 瓦片 材料厂
- Tôi sẽ đi đến sân gạch
- 铣质 材料 光泽 动人
- Vật liệu kim loại có ánh sáng hấp dẫn.
- 我们 明天 去 领 材料
- Chúng ta sẽ đi lấy vật liệu vào ngày mai.
- 工人 把 材料 运上去
- Công nhân vận chuyển vật liệu lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去光材料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去光材料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
去›
料›
材›