改信 gǎi xìn

Từ hán việt: 【cải tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải tín). Ý nghĩa là: để chuyển đổi (sang một tôn giáo khác). Ví dụ : - 。 Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改信 khi là Động từ

để chuyển đổi (sang một tôn giáo khác)

to convert (to another religion)

Ví dụ:
  • - 既然 jìrán 坚持 jiānchí jiù 只好 zhǐhǎo 修改 xiūgǎi 信用证 xìnyòngzhèng

    - Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改信

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - 最近 zuìjìn 开始 kāishǐ 信佛 xìnfó

    - Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.

  • - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - ròu 改成 gǎichéng 黑森林 hēisēnlín

    - Đổi thịt của tôi thành rừng đen.

  • - 信托 xìntuō

    - cửa hàng ký gửi

  • - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 改变 gǎibiàn 世界 shìjiè

    - Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.

  • - 采取 cǎiqǔ 信息 xìnxī 改进 gǎijìn 产品设计 chǎnpǐnshèjì

    - Lấy thông tin để cải tiến thiết kế sản phẩm.

  • - 请电 qǐngdiàn 修改 xiūgǎi 信用证 xìnyòngzhèng

    - Vui lòng sửa đổi thư tín dụng.

  • - 既然 jìrán 坚持 jiānchí jiù 只好 zhǐhǎo 修改 xiūgǎi 信用证 xìnyòngzhèng

    - Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改信

Hình ảnh minh họa cho từ 改信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao