Đọc nhanh: 改变信仰者 (cải biến tín ngưỡng giả). Ý nghĩa là: một sự chuyển đổi.
Ý nghĩa của 改变信仰者 khi là Danh từ
✪ một sự chuyển đổi
a convert
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改变信仰者
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 强大 的 联盟 改变 战局
- Liên minh hùng mạnh thay đổi cục diện trận đấu.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 她 刻意 改变 了 自己 的 形象
- Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 信仰 给予 我 勇气
- Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.
- 这 本书 改变 了 我 的 生活
- Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.
- 奖惩 办法 仍旧 未 改变
- Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改变信仰者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改变信仰者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仰›
信›
变›
改›
者›