Đọc nhanh: 收银 (thu ngân). Ý nghĩa là: để nhận thanh toán. Ví dụ : - 看看我在收银机旁发现了什么 Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
Ý nghĩa của 收银 khi là Động từ
✪ để nhận thanh toán
to receive payment
- 看看 我 在 收银机 旁 发现 了 什么
- Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收银
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 我 在 收银台 付钱
- Tôi thanh toán ở quầy thu ngân.
- 收银员 找 了 我 5 元
- Nhân viên thu ngân đã trả lại cho tôi 5 tệ.
- 这 对 你 来说 就是 个 收银机 啊
- Nó sẽ giống như một máy tính tiền đối với bạn.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
- 看看 我 在 收银机 旁 发现 了 什么
- Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
- 收银员 找钱 给 了 顾客
- Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa cho khách.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收银
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收银 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
银›