Đọc nhanh: 收银台 (thu ngân thai). Ý nghĩa là: quầy thu ngân, quầy thanh toán.
Ý nghĩa của 收银台 khi là Danh từ
✪ quầy thu ngân
cashier's desk
✪ quầy thanh toán
checkout counter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收银台
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 我 在 收银台 付钱
- Tôi thanh toán ở quầy thu ngân.
- 收银员 找 了 我 5 元
- Nhân viên thu ngân đã trả lại cho tôi 5 tệ.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 我 去 银行 的 柜台 取 钱
- Tôi đến quầy ngân hàng để rút tiền.
- 你们 只 找到 几件 银器 和 几个 烛台
- Bạn đã tìm thấy một số đồ dùng bằng bạc và một vài chân đèn.
- 舞台 和 银幕 上 一颗 璀璨 的 星辰 ; 历史 上 的 辉煌 一刻
- Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.
- 这台 收音机 非常 耐用
- Chiếc radio này rất bền.
- 我 想 买 这台 收音机
- Tôi muốn mua chiếc radio này.
- 用 零件 攒成 一台 收音机
- Dùng các linh kiện lắp thành máy thu thanh.
- 这 对 你 来说 就是 个 收银机 啊
- Nó sẽ giống như một máy tính tiền đối với bạn.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
- 看看 我 在 收银机 旁 发现 了 什么
- Nhìn những gì tôi tìm thấy trong máy tính tiền.
- 收银员 找钱 给 了 顾客
- Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa cho khách.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收银台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收银台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
收›
银›