收支相抵 shōu zhī xiāngdǐ

Từ hán việt: 【thu chi tướng để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收支相抵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu chi tướng để). Ý nghĩa là: cân bằng giữa thu nhập và chi tiêu, hòa vốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收支相抵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收支相抵 khi là Động từ

cân bằng giữa thu nhập và chi tiêu

balance between income and expenditure

hòa vốn

to break even

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收支相抵

  • - 大家 dàjiā 互相支持 hùxiāngzhīchí

    - Mọi người hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ 尚余 shàngyú 一百元 yìbǎiyuán

    - thu trừ chi còn thừa 100 đồng.

  • - 损益相抵 sǔnyìxiāngdǐ

    - lợi thiệt ngang nhau.

  • - 相互 xiānghù 抵触 dǐchù

    - chống đối lẫn nhau

  • - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • - 企业 qǐyè 需要 xūyào 保持 bǎochí 收支平衡 shōuzhīpínghéng

    - Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.

  • - 支付 zhīfù de 保费 bǎofèi 金额 jīné 大致相同 dàzhìxiāngtóng

    - Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán 相互支持 xiānghùzhīchí

    - Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 增收节支 zēngshōujiézhī

    - tăng thu nhập giảm chi tiêu.

  • - 收入 shōurù 支出 zhīchū 出现 chūxiàn le 差额 chāé

    - Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.

  • - 收入 shōurù 支出 zhīchū 相互 xiānghù 抵消 dǐxiāo le

    - Thu và chi bù trừ cho nhau.

  • - 本年度 běnniándù de 盈利 yínglì jiāng shàng 年度 niándù de 亏损 kuīsǔn 相抵 xiāngdǐ

    - Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.

  • - 他们 tāmen de 利益 lìyì xiāng 抵触 dǐchù

    - Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.

  • - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn xiāng 抵触 dǐchù

    - Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.

  • - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn xiāng 抵触 dǐchù

    - Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.

  • - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ

    - thu bù chi

  • - 收支 shōuzhī 两抵 liǎngdǐ

    - thu chi ngang nhau.

  • - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ

    - cân bằng thu chi.

  • - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ 净存 jìngcún 二百元 èrbǎiyuán

    - lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.

  • - 今年 jīnnián 公司 gōngsī de 收支 shōuzhī 相当 xiāngdāng

    - Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收支相抵

Hình ảnh minh họa cho từ 收支相抵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收支相抵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao