Đọc nhanh: 收支相抵 (thu chi tướng để). Ý nghĩa là: cân bằng giữa thu nhập và chi tiêu, hòa vốn.
Ý nghĩa của 收支相抵 khi là Động từ
✪ cân bằng giữa thu nhập và chi tiêu
balance between income and expenditure
✪ hòa vốn
to break even
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收支相抵
- 大家 互相支持
- Mọi người hỗ trợ lẫn nhau.
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
- 损益相抵
- lợi thiệt ngang nhau.
- 相互 抵触
- chống đối lẫn nhau
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 增收节支
- tăng thu nhập giảm chi tiêu.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 他们 的 利益 相 抵触
- Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 收支相抵
- thu bù chi
- 收支 两抵
- thu chi ngang nhau.
- 收支相抵
- cân bằng thu chi.
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收支相抵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收支相抵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抵›
支›
收›
相›