牛市,多头市场 niúshì, duōtóu shìchǎng

Từ hán việt: 【ngưu thị đa đầu thị trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牛市,多头市场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưu thị đa đầu thị trường). Ý nghĩa là: Thị trường theo chiều giá lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牛市,多头市场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牛市,多头市场 khi là Danh từ

Thị trường theo chiều giá lên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛市,多头市场

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 牛顿 niúdùn de 街头 jiētóu 集市 jíshì shàng

    - Hội chợ đường phố đó ở Newton.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī shì 亚洲 yàzhōu 市场 shìchǎng 为主 wéizhǔ 欧美 ōuměi 市场 shìchǎng 为辅 wèifǔ

    - Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ

  • - 英国 yīngguó 自从 zìcóng 加入 jiārù 共同市场 gòngtóngshìchǎng 以来 yǐlái 欧洲 ōuzhōu de 贸易 màoyì 大增 dàzēng

    - Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 全市 quánshì 共设 gòngshè 二十多个 èrshíduōge 考点 kǎodiǎn 三百个 sānbǎigè 考场 kǎochǎng

    - kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō suàn 辫子 biànzi

    - Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.

  • - 相对 xiāngduì 书市 shūshì 现场 xiànchǎng de 火爆 huǒbào 书市 shūshì 官网 guānwǎng 非常 fēicháng 冷清 lěngqīng

    - So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.

  • - 菜市场 càishìchǎng 今天 jīntiān 人不多 rénbùduō

    - Hôm nay ít người đi chợ.

  • - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • - 客户 kèhù 为本 wèiběn 市场 shìchǎng 为源 wèiyuán de 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn

    - triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.

  • - 市场 shìchǎng 跳来跳去 tiàoláitiàoqù 没有 méiyǒu 买到 mǎidào 满意 mǎnyì de 衣服 yīfú

    - Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích

  • - zài 这个 zhègè 市场 shìchǎng 水果摊 shuǐguǒtān 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.

  • - 解放前 jiěfàngqián 洋货 yánghuò 充斥 chōngchì 中国 zhōngguó 市场 shìchǎng

    - trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.

  • - 市场 shìchǎng tài 嘈杂 cáozá 购物 gòuwù 方便 fāngbiàn

    - Chợ quá ồn ào, mua sắm không thuận tiện.

  • - 做生意 zuòshēngyì 灵活 línghuó 适应 shìyìng 市场 shìchǎng biàn

    - Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.

  • - 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng yào 遵守规则 zūnshǒuguīzé 不能 bùnéng 采取 cǎiqǔ 正当 zhèngdāng 手段 shǒuduàn

    - Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō cōng

    - Ở chợ có rất nhiều hành.

  • - xiān 了解 liǎojiě 市场 shìchǎng 进而 jìnér 制定 zhìdìng 策略 cèlüè

    - Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.

  • - 负责 fùzé 推销 tuīxiāo xīn 产品 chǎnpǐn gěi 客户 kèhù wèi 公司 gōngsī 赢得 yíngde gèng duō 市场份额 shìchǎngfèné

    - Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牛市,多头市场

Hình ảnh minh họa cho từ 牛市,多头市场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛市,多头市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao