体操训练 tǐcāo xùnliàn

Từ hán việt: 【thể thao huấn luyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "体操训练" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thể thao huấn luyện). Ý nghĩa là: Huấn luyện viên thể dục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 体操训练 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 体操训练 khi là Danh từ

Huấn luyện viên thể dục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体操训练

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 这里 zhèlǐ shì 训练 xùnliàn 基地 jīdì

    - Đây là căn cứ huấn luyện.

  • - 专项 zhuānxiàng 训练 xùnliàn

    - chuyên mục huấn luyện

  • - 操练 cāoliàn 人马 rénmǎ

    - thao diễn người ngựa; thao diễn quân đội

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 操练 cāoliàn 身体 shēntǐ

    - luyện tập thân thể

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn huì 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà

    - Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.

  • - 操作 cāozuò hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy thao tác rất thành thạo.

  • - 紧张 jǐnzhāng de 训练 xùnliàn

    - Huấn luyện căng thẳng.

  • - 暑期 shǔqī 训练班 xùnliànbān

    - lớp huấn luyện trong dịp hè.

  • - 摩萨德 mósàdé 训练 xùnliàn guò

    - Cô ấy đã được đào tạo bởi Mossad

  • - 中队 zhōngduì 每天 měitiān dōu 训练 xùnliàn

    - Trung đội tập luyện hàng ngày.

  • - 强化训练 qiánghuàxùnliàn hěn yǒu 必要 bìyào

    - Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.

  • - 我们 wǒmen dōu huì 科学 kēxué 训练 xùnliàn

    - Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.

  • - 工人 gōngrén 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.

  • - 训练 xùnliàn zhī 补充 bǔchōng 能量 néngliàng

    - Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.

  • - shì 体育馆 tǐyùguǎn gěi 我们 wǒmen yào 参加 cānjiā 比赛 bǐsài de 学员 xuéyuán 提供 tígōng le 训练 xùnliàn 场所 chǎngsuǒ

    - Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.

  • - 对于 duìyú 人为 rénwéi 主体 zhǔtǐ de 美发业 měifàyè 来说 láishuō 教育 jiàoyù 训练 xùnliàn shì hěn 重要 zhòngyào de 课题 kètí

    - Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.

  • - 军人 jūnrén 训练 xùnliàn hěn 严格 yángé

    - Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 体操训练

Hình ảnh minh họa cho từ 体操训练

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体操训练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao