Đọc nhanh: 操作系统 (thao tá hệ thống). Ý nghĩa là: Hệ điều hành. Ví dụ : - 其他操作系统则无法访问。 Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
Ý nghĩa của 操作系统 khi là Danh từ
✪ Hệ điều hành
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操作系统
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这个 系统 有 安全 瑕疵
- Hệ thống này có lỗ hổng an ninh.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 这个 系统 已经 很 健全 了
- Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 请 按 说明书 操作 设备
- Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 系统化
- hệ thống hoá
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 面部 动作 编码 系统
- Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
- 这个 系统 运作 非常 平衡
- Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 新 的 系统 已经 开始 运作
- Hệ thống mới đã bắt đầu vận hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 操作系统
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操作系统 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
操›
系›
统›