操作说明 cāozuò shuōmíng

Từ hán việt: 【thao tá thuyết minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "操作说明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thao tá thuyết minh). Ý nghĩa là: Chỉ dẫn vận hành.

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

Xem ý nghĩa và ví dụ của 操作说明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 操作说明 khi là Động từ

Chỉ dẫn vận hành

操作说明(operating instruction)是2003年发布的航海科学技术名词。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操作说明

  • - 老师 lǎoshī 耐心 nàixīn 劝说 quànshuō xiǎo míng

    - Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.

  • - 解释 jiěshì 说明 shuōmíng 应详 yīngxiáng

    - Lời giải thích phải kỹ càng.

  • - 着重 zhuózhòng 说明 shuōmíng 问题 wèntí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.

  • - 安全 ānquán 操作规程 cāozuòguīchéng

    - quy trình thao tác an toàn

  • - 说明 shuōmíng hěn 稳定 wěndìng

    - Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.

  • - qǐng 详悉 xiángxī 说明 shuōmíng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.

  • - 保修卡 bǎoxiūkǎ shàng yǒu 详细 xiángxì 说明 shuōmíng

    - Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 安装 ānzhuāng 说明 shuōmíng

    - Đây là một bản mô tả cách lắp đặt.

  • - 工人 gōngrén 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.

  • - àn 规矩 guījǔ 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Vận hành máy móc theo quy tắc.

  • - qǐng àn 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò 设备 shèbèi

    - Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.

  • - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Vui lòng vận hành máy theo các bước.

  • - 必须 bìxū àn 说明 shuōmíng 服药 fúyào

    - Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.

  • - 蚊子 wénzi 拒绝 jùjué gěi 写下 xiěxià 使用 shǐyòng 说明 shuōmíng

    - Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.

  • - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 进行 jìnxíng 操作 cāozuò

    - Vui lòng thực hiện theo các bước.

  • - 情况 qíngkuàng xiàng 大家 dàjiā 概括 gàikuò 地作 dìzuò le 说明 shuōmíng

    - anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.

  • - 请照 qǐngzhào 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò

    - Xin hãy thao tác theo hướng dẫn sử dụng.

  • - 操演 cāoyǎn 一个 yígè 动作 dòngzuò 先要 xiānyào míng le 要领 yàolǐng

    - tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh

  • - 现在 xiànzài duì 全部 quánbù 操作过程 cāozuòguòchéng yǒu le 一个 yígè 明晰 míngxī de 印象 yìnxiàng

    - giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.

  • - 小明 xiǎomíng de 作品 zuòpǐn 范畴 fànchóu yīng 属于 shǔyú 魔幻 móhuàn 小说 xiǎoshuō

    - Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 操作说明

Hình ảnh minh họa cho từ 操作说明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操作说明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao