撩妹的技巧 liāo mèi de jìqiǎo

Từ hán việt: 【liêu muội đích kĩ xảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撩妹的技巧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu muội đích kĩ xảo). Ý nghĩa là: Kĩ xảo của cua gái. Ví dụ : - Đây cũng là một kĩ xảo cua gái

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撩妹的技巧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撩妹的技巧 khi là Danh từ

Kĩ xảo của cua gái

Ví dụ:
  • - zhè shì 一个 yígè 撩妹 liáomèi de 技巧 jìqiǎo

    - Đây cũng là một kĩ xảo cua gái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩妹的技巧

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 撩妹 liáomèi 技巧 jìqiǎo 需要 xūyào 慢慢 mànmàn xué

    - Cách thả thính phải học từ từ.

  • - 学习 xuéxí le 打卦 dǎguà de 技巧 jìqiǎo

    - Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.

  • - 掌握 zhǎngwò le 游泳 yóuyǒng de 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy thành thạo kỹ năng bơi lội.

  • - cuō qiú shì 基本 jīběn de 篮球 lánqiú 技巧 jìqiǎo

    - Đập bóng là kỹ thuật cơ bản của bóng rổ.

  • - 袖扣 xiùkòu hái 回去 huíqu 试试 shìshì de 技巧 jìqiǎo

    - Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.

  • - 他们 tāmen 训练 xùnliàn 骑兵 qíbīng de 技巧 jìqiǎo

    - Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.

  • - 最近 zuìjìn 学了 xuéle 一些 yīxiē 越南 yuènán de 撩妹 liáomèi 情话 qínghuà

    - Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt

  • - 这是 zhèshì 何等 héděng 巧妙 qiǎomiào de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tinh xảo quá!

  • - 砍价 kǎnjià shì mǎi 东西 dōngxī de 常见 chángjiàn 技巧 jìqiǎo

    - Mặc cả là một kỹ năng phổ biến khi mua sắm.

  • - 妈妈 māma de 烹饪 pēngrèn 技巧 jìqiǎo 高超 gāochāo

    - Tài nấu ăn của mẹ thật tuyệt vời.

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 炉火纯青 lúhuǒchúnqīng 人们 rénmen 极为 jíwéi 钦佩 qīnpèi

    - Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.

  • - 潜水 qiánshuǐ 需要 xūyào hǎo de 技巧 jìqiǎo

    - Bơi dưới nước cần có kỹ thuật tốt.

  • - 不管 bùguǎn 最终 zuìzhōng 使用 shǐyòng de shì 何种 hézhǒng 技巧 jìqiǎo 记住 jìzhu 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.

  • - 练习 liànxí néng 提高 tígāo de 技巧 jìqiǎo

    - Thực hành cải thiện kỹ năng của bạn.

  • - 泡妞 pàoniū 需要 xūyào 一定 yídìng de 技巧 jìqiǎo

    - Tán gái cần có kỹ năng nhất định.

  • - de 沟通 gōutōng 技巧 jìqiǎo 非常 fēicháng 出色 chūsè 因此 yīncǐ 能够 nénggòu 有效 yǒuxiào 各种 gèzhǒng rén 交流 jiāoliú

    - Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.

  • - 商人 shāngrén de 交易 jiāoyì 技巧 jìqiǎo 非常 fēicháng 高明 gāomíng

    - Kỹ năng giao dịch của thương nhân rất xuất sắc.

  • - zhè shì 一个 yígè 撩妹 liáomèi de 技巧 jìqiǎo

    - Đây cũng là một kĩ xảo cua gái

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撩妹的技巧

Hình ảnh minh họa cho từ 撩妹的技巧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撩妹的技巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Mèi
    • Âm hán việt: Muội
    • Nét bút:フノ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VJD (女十木)
    • Bảng mã:U+59B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Liāo , Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:一丨一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKCF (手大金火)
    • Bảng mã:U+64A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao