Đọc nhanh: 小妹妹 (tiểu muội muội). Ý nghĩa là: (coll.) âm hộ, cô bé, em gái. Ví dụ : - 我们是小妹妹乐队 Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
Ý nghĩa của 小妹妹 khi là Danh từ
✪ (coll.) âm hộ
(coll.) vulva
✪ cô bé
little girl
✪ em gái
little sister
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小妹妹
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 胞 妹
- em ruột
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 大哥 一到 家 , 小妹 就 给 妈妈 送信儿 去 了
- anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小妹妹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小妹妹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妹›
⺌›
⺍›
小›