Đọc nhanh: 撇嘴 (phiết chủy). Ý nghĩa là: bĩu môi; mếu; mếu máo; khóc mếu. Ví dụ : - 撇嘴摇头。 Bĩu môi lắc đầu.. - 小孩子撇嘴要哭。 Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
Ý nghĩa của 撇嘴 khi là Động từ
✪ bĩu môi; mếu; mếu máo; khóc mếu
下唇向前伸,嘴角向下,是表示轻视、不相信或不高兴的一种动作
- 撇嘴 摇头
- Bĩu môi lắc đầu.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇嘴
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 这里 有个 撇 号
- Có một dấu phẩy ở đây.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 李明 撇下 妻子 和 孩子
- Lý Minh bỏ rơi vợ con.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 撇嘴 摇头
- Bĩu môi lắc đầu.
- 她 撇嘴 不 说话
- Cô ấy bĩu môi không nói gì.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撇嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撇嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
撇›