撂挑子 liàotiāozi

Từ hán việt: 【lược khiêu tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撂挑子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lược khiêu tử). Ý nghĩa là: bỏ gánh; quẳng gánh; mặc kệ. Ví dụ : - , 。 có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撂挑子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撂挑子 khi là Động từ

bỏ gánh; quẳng gánh; mặc kệ

放下挑子比喻丢下应担负的工作, 甩手不干

Ví dụ:
  • - yǒu 意见 yìjiàn 归有 guīyǒu 意见 yìjiàn 决不能 juébùnéng 撂挑子 liàotiāozi

    - có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂挑子

  • - 高挑儿 gāotiāoér de 个子 gèzi

    - người cao gầy

  • - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • - cài 挑子 tiāozi

    - gánh rau

  • - 妈妈 māma wèi 孩子 háizi zǒng 挑食 tiāoshí 而恼 érnǎo

    - Mẹ buồn vì con kén ăn.

  • - 扁担 biǎndàn de 一头 yītóu 挑着 tiāozhe 篮子 lánzi 另一头 lìngyītóu guà zhe 水罐 shuǐguàn

    - một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.

  • - 出门在外 chūménzàiwài 家全 jiāquán liào gěi 妻子 qīzǐ le

    - anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.

  • - 这人 zhèrén zhēn 有劲 yǒujìn néng 挑起 tiǎoqǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng de 担子 dànzi

    - người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.

  • - 饮料 yǐnliào 挑子 tiāozi

    - Gánh đồ uống.

  • - 小吃 xiǎochī 挑子 tiāozi

    - Gánh đồ ăn vặt.

  • - 搬家 bānjiā yào 挑个 tiāogè 吉利 jílì de 日子 rìzi

    - Chuyển nhà cần chọn một ngày may mắn.

  • - 脚下 jiǎoxià 使 shǐ le 绊儿 bànér 一下子把 yīxiàzǐbǎ 对手 duìshǒu liào zài 地上 dìshàng

    - anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 挑着 tiāozhe 两个 liǎnggè 出号 chūhào de 水桶 shuǐtǒng

    - anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 特别 tèbié 挑食 tiāoshí

    - Đứa trẻ này rất kén ăn.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 归有 guīyǒu 意见 yìjiàn 决不能 juébùnéng 撂挑子 liàotiāozi

    - có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.

  • - 男子汉 nánzǐhàn 不怕困难 bùpàkùnnán 挑战 tiǎozhàn

    - Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.

  • - tiāo 顶子 dǐngzǐ ( 拆修 chāixiū 房顶 fángdǐng )

    - dỡ mái nhà để sửa chữa.

  • - 孩子 háizi men 通常 tōngcháng huì 挑食 tiāoshí

    - Trẻ con thường sẽ kén ăn.

  • - 喜欢 xǐhuan 挑逗 tiǎodòu 孩子 háizi

    - Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.

  • - 小子 xiǎozǐ gǎn pào 马子 mǎzi shuō ba shì 单挑 dāntiāo 还是 háishì 群殴 qúnōu

    - Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?

  • - de 孩子 háizi 从不 cóngbù 挑食 tiāoshí

    - Con tôi không bao giờ kén ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撂挑子

Hình ảnh minh họa cho từ 撂挑子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撂挑子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Liāo , Liáo , Liào , Luè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWHR (手田竹口)
    • Bảng mã:U+6482
    • Tần suất sử dụng:Trung bình