Đọc nhanh: 撂挑子 (lược khiêu tử). Ý nghĩa là: bỏ gánh; quẳng gánh; mặc kệ. Ví dụ : - 有意见归有意见, 决不能撂挑子。 có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
Ý nghĩa của 撂挑子 khi là Động từ
✪ bỏ gánh; quẳng gánh; mặc kệ
放下挑子比喻丢下应担负的工作, 甩手不干
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂挑子
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 菜 挑子
- gánh rau
- 妈妈 为 孩子 总 挑食 而恼
- Mẹ buồn vì con kén ăn.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 饮料 挑子
- Gánh đồ uống.
- 小吃 挑子
- Gánh đồ ăn vặt.
- 搬家 要 挑个 吉利 的 日子
- Chuyển nhà cần chọn một ngày may mắn.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 这个 孩子 特别 挑食
- Đứa trẻ này rất kén ăn.
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
- 男子汉 不怕困难 和 挑战
- Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.
- 挑 顶子 ( 拆修 房顶 )
- dỡ mái nhà để sửa chữa.
- 孩子 们 通常 会 挑食
- Trẻ con thường sẽ kén ăn.
- 他 喜欢 挑逗 孩子
- Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
- 我 的 孩子 从不 挑食
- Con tôi không bao giờ kén ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撂挑子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撂挑子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
挑›
撂›