Hán tự: 摧
Đọc nhanh: 摧 (tồi.toả). Ý nghĩa là: bẻ gãy; phá vỡ; phá hoại; làm đứt. Ví dụ : - 地震摧房屋。 Động đất phá hủy nhà cửa.. - 海浪摧堤岸。 Sóng biển phá hủy bờ đê.. - 狂风摧树木。 Gió dữ quật đổ cây cối.
Ý nghĩa của 摧 khi là Động từ
✪ bẻ gãy; phá vỡ; phá hoại; làm đứt
折断;破坏
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 海浪 摧 堤岸
- Sóng biển phá hủy bờ đê.
- 狂风 摧 树木
- Gió dữ quật đổ cây cối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摧
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 海浪 摧 堤岸
- Sóng biển phá hủy bờ đê.
- 残酷 的 战争 摧毁 了 家园
- Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.
- 火灾 摧毁 了 图书馆
- Đám cháy đã phá hủy thư viện.
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 地震 摧毁 了 学校
- Động đất đã phá hủy trường học.
- 无坚不摧
- sức mạnh vô địch; không có cái gì kiên cố đến nỗi không phá nổi
- 狂风 摧 树木
- Gió dữ quật đổ cây cối.
- 目标 将会 被 摧毁
- Mục tiêu sẽ bị tiêu diệt.
- 战争 摧毁 了 城市
- Chiến tranh đã phá hủy thành phố.
- 大炮 摧毁 了 敌人 的 阵地
- đại bác đã phá huỷ trận địa của địch.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 战争 摧残 了 这座 城市
- Chiến tranh đã tàn phá thành phố này.
- 极度 的 忧伤 摧残 了 他 的 健康
- nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摧›