cuī

Từ hán việt: 【tồi.toả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tồi.toả). Ý nghĩa là: bẻ gãy; phá vỡ; phá hoại; làm đứt. Ví dụ : - 。 Động đất phá hủy nhà cửa.. - 。 Sóng biển phá hủy bờ đê.. - 。 Gió dữ quật đổ cây cối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bẻ gãy; phá vỡ; phá hoại; làm đứt

折断;破坏

Ví dụ:
  • - 地震 dìzhèn cuī 房屋 fángwū

    - Động đất phá hủy nhà cửa.

  • - 海浪 hǎilàng cuī 堤岸 dīàn

    - Sóng biển phá hủy bờ đê.

  • - 狂风 kuángfēng cuī 树木 shùmù

    - Gió dữ quật đổ cây cối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 地震 dìzhèn cuī 房屋 fángwū

    - Động đất phá hủy nhà cửa.

  • - 摧毁 cuīhuǐ 泰姬陵 tàijīlíng

    - Phá hủy Taj Mahal.

  • - 海浪 hǎilàng cuī 堤岸 dīàn

    - Sóng biển phá hủy bờ đê.

  • - 残酷 cánkù de 战争 zhànzhēng 摧毁 cuīhuǐ le 家园 jiāyuán

    - Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.

  • - 火灾 huǒzāi 摧毁 cuīhuǐ le 图书馆 túshūguǎn

    - Đám cháy đã phá hủy thư viện.

  • - 摧残 cuīcán 镇压 zhènyā 无所不至 wúsuǒbùzhì

    - tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.

  • - 地震 dìzhèn 摧毁 cuīhuǐ le 学校 xuéxiào

    - Động đất đã phá hủy trường học.

  • - 无坚不摧 wújiānbùcuī

    - sức mạnh vô địch; không có cái gì kiên cố đến nỗi không phá nổi

  • - 狂风 kuángfēng cuī 树木 shùmù

    - Gió dữ quật đổ cây cối.

  • - 目标 mùbiāo 将会 jiānghuì bèi 摧毁 cuīhuǐ

    - Mục tiêu sẽ bị tiêu diệt.

  • - 战争 zhànzhēng 摧毁 cuīhuǐ le 城市 chéngshì

    - Chiến tranh đã phá hủy thành phố.

  • - 大炮 dàpào 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - đại bác đã phá huỷ trận địa của địch.

  • - 我军 wǒjūn 摧枯拉朽 cuīkūlāxiǔ 之势 zhīshì 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 最后 zuìhòu 一道 yīdào 防线 fángxiàn

    - Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.

  • - 战争 zhànzhēng 摧残 cuīcán le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Chiến tranh đã tàn phá thành phố này.

  • - 极度 jídù de 忧伤 yōushāng 摧残 cuīcán le de 健康 jiànkāng

    - nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.

  • - 突然 tūrán de 财产损失 cáichǎnsǔnshī 摧残 cuīcán le 出国 chūguó de 希望 xīwàng

    - Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摧

Hình ảnh minh họa cho từ 摧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī , Cuò
    • Âm hán việt: Thôi , Toả , Tuỷ , Tồi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QUOG (手山人土)
    • Bảng mã:U+6467
    • Tần suất sử dụng:Cao