Đọc nhanh: 崩摧 (băng tồi). Ý nghĩa là: đổ nát; sụp đổ; sụp.
Ý nghĩa của 崩摧 khi là Động từ
✪ đổ nát; sụp đổ; sụp
崩塌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩摧
- 弹片 崩到 他 的 肩膀 上
- Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 海浪 摧 堤岸
- Sóng biển phá hủy bờ đê.
- 木板 崩断 了
- Tấm ván gỗ nứt rồi.
- 倏然 崩溃
- Bỗng chốc sụp đổ.
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 冰层 崩 了
- Tảng băng vỡ ra.
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
- 残酷 的 战争 摧毁 了 家园
- Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.
- 网站 崩 了
- Trang web này sập rồi.
- 分崩离析
- tan vỡ
- 大桥 瞬间 崩垮
- Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.
- 土崩瓦解
- lở đất tan rã.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 山崩地裂
- núi sụp đất toác
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崩摧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崩摧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崩›
摧›