Đọc nhanh: 摔交 (suất giao). Ý nghĩa là: ngã, vật lộn (thể thao); đánh vật. Ví dụ : - 路太滑,一不小心就要摔交。 đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .
Ý nghĩa của 摔交 khi là Động từ
✪ ngã
摔倒在地上
- 路太滑 , 一不小心 就要 摔交
- đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .
✪ vật lộn (thể thao); đánh vật
体育运动项目之一,两人相抱运用力气和技巧,以摔倒对方为胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔交
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 脚底 下 一出 溜 , 摔 了 一交
- trượt chân ngã một cái.
- 路太滑 , 一不小心 就要 摔交
- đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .
- 老师 催促 学生 交 作业
- Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摔交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摔交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
摔›