Đọc nhanh: 抢道理 (thương đạo lí). Ý nghĩa là: nắm bắt sự thật; giảng đạo lí.
Ý nghĩa của 抢道理 khi là Động từ
✪ nắm bắt sự thật; giảng đạo lí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢道理
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
- 这个 道理 不言而喻
- Đạo lý này không cần nói cũng hiểu.
- 他 把 道理 讲透 了
- Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 他们 俩 的 划痕 有 道理
- Lời của hai bọn họ rất có lý.
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
- 我 明白 了 一个 道理
- Tôi hiểu ra một đạo lý.
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 我 明白 了 其中 的 道理
- Tôi đã hiểu được đạo lý trong đó.
- 我 终于 明白 了 这个 道理
- Tôi cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抢道理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抢道理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抢›
理›
道›