Đọc nhanh: 没道理 (một đạo lí). Ý nghĩa là: vi lý.
Ý nghĩa của 没道理 khi là Từ điển
✪ vi lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没道理
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 我 叫 了 他 两声 , 他 没 答理 我
- tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
- 这个 道理 不言而喻
- Đạo lý này không cần nói cũng hiểu.
- 他 把 道理 讲透 了
- Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 他们 俩 的 划痕 有 道理
- Lời của hai bọn họ rất có lý.
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 我 还 没 参透 这个 道理
- Tôi vẫn chưa hiểu thấu lý lẽ này.
- 他 说 的话 没有 道理
- Lời anh ta nói không có lý lẽ gì cả.
- 那方 说 得 没有 道理
- Bên đó nói chuyện không có lý lẽ gì cả.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没道理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没道理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›
理›
道›