Đọc nhanh: 搭伙 (đáp hỏa). Ý nghĩa là: kết nhóm; kết bạn; kết bọn; nhập bọn, chung bếp; ăn chung; ăn gửi. Ví dụ : - 成群搭伙 tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.. - 在食堂搭伙 ăn chung ở nhà ăn.
Ý nghĩa của 搭伙 khi là Động từ
✪ kết nhóm; kết bạn; kết bọn; nhập bọn
合为一伙
- 成群 搭伙
- tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.
✪ chung bếp; ăn chung; ăn gửi
加入伙食组织
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭伙
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 这个 小家伙 真 可爱 !
- Cái con chó con này đáng yêu quá!
- 这 小家伙 真是 个 可爱 的 东西
- Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 伙食费
- tiền ăn
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 成群 搭伙
- tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
- 搭伙
- Nhập bọn; kết bạn
- 搭帮 结伙
- nhập đám kết bọn.
- 小伙子 心里 虽然 不 高兴 , 可是 脸上 却 依然 笑嘻嘻 的
- Mặc dù chàng trai trẻ không vui, nhưng anh vẫn mỉm cười trên khuôn mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搭伙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭伙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
搭›