搭肩 dā jiān

Từ hán việt: 【đáp kiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "搭肩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáp kiên). Ý nghĩa là: đỡ lên; nâng lên, ấn vai rướn người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 搭肩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 搭肩 khi là Động từ

đỡ lên; nâng lên

协助某人扛某物上肩膀

ấn vai rướn người

踩着别人肩头

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭肩

  • - bāng 妈妈 māma niē 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi giúp mẹ bóp vai.

  • - 摩肩接踵 mójiānjiēzhǒng

    - kề vai nối gót.

  • - 摩肩 mójiān 擦背 cābèi

    - kề vai sát cánh.

  • - 骈肩 piánjiān ( jiān 挨肩 āijiān 形容 xíngróng 人多 rénduō )

    - vai chen vai (có rất nhiều người)

  • - 擦肩而过 cājiānérguò

    - Anh ta lướt qua vai.

  • - 肩舆 jiānyú

    - kiệu khiêng trên vai

  • - 雪花 xuěhuā 悄悄儿 qiāoqiāoér luò zài 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.

  • - 湿 shī 披肩 pījiān

    - Cái khăng choàng ẩm.

  • - 重担 zhòngdàn zài jiān

    - gánh nặng trên vai

  • - 并肩作战 bìngjiānzuòzhàn

    - kề vai sát cánh chiến đấu

  • - 身肩 shēnjiān 大任 dàrèn

    - gánh vác nhiệm vụ lớn lao.

  • - 比肩 bǐjiān 作战 zuòzhàn

    - kề vai chiến đấu

  • - 携手并肩 xiéshǒubìngjiān

    - kề vai sát cánh

  • - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • - yīng jiān 职责 zhízé

    - Bạn nên gánh trách nhiệm.

  • - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • - 雪花 xuěhuā líng 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi trên vai.

  • - 温暖 wēnnuǎn de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai ấm áp.

  • - 肩膀 jiānbǎng shàng zhe 一条 yītiáo 毛巾 máojīn

    - Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.

  • - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搭肩

Hình ảnh minh họa cho từ 搭肩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭肩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Xián
    • Âm hán việt: Khiên , Kiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSB (竹尸月)
    • Bảng mã:U+80A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao