Đọc nhanh: 搭架子 (đáp giá tử). Ý nghĩa là: dàn bài; làm dàn bài, làm bộ làm tịch; làm ra vẻ ta đây.
Ý nghĩa của 搭架子 khi là Động từ
✪ dàn bài; làm dàn bài
搭起间架,比喻事业开创或文章布局略具规模
✪ làm bộ làm tịch; làm ra vẻ ta đây
摆架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭架子
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 官架子
- quan liêu.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 旋搭起 一个 架子
- Dựng tạm một cái giá.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 臭架子
- Bộ dạng xấu xa.
- 写文章 要 先 搭 好 架子
- viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搭架子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭架子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
搭›
架›