Hán tự: 搔
Đọc nhanh: 搔 (tao.trảo). Ý nghĩa là: gãi. Ví dụ : - 搔头皮。 gãi đầu.. - 搔到痒处(比喻说到点子上)。 gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.
Ý nghĩa của 搔 khi là Động từ
✪ gãi
用指甲挠
- 搔头皮
- gãi đầu.
- 搔到痒处 ( 比喻 说 到 点子 上 )
- gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搔
- 搔头皮
- gãi đầu.
- 皮疹 搔後会 恶化
- Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.
- 搔到痒处 ( 比喻 说 到 点子 上 )
- gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.
- 轻轻 搔 了 两下子
- nhè nhẹ gãi mấy lần.
Hình ảnh minh họa cho từ 搔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搔›