sāo

Từ hán việt: 【tao.trảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tao.trảo). Ý nghĩa là: gãi. Ví dụ : - 。 gãi đầu.. - ()。 gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gãi

用指甲挠

Ví dụ:
  • - 搔头皮 sāotóupí

    - gãi đầu.

  • - 搔到痒处 sāodàoyǎngchù ( 比喻 bǐyù shuō dào 点子 diǎnzi shàng )

    - gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 搔头皮 sāotóupí

    - gãi đầu.

  • - 皮疹 pízhěn 搔後会 sāohòuhuì 恶化 èhuà

    - Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.

  • - 搔到痒处 sāodàoyǎngchù ( 比喻 bǐyù shuō dào 点子 diǎnzi shàng )

    - gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.

  • - 轻轻 qīngqīng sāo le 两下子 liǎngxiàzǐ

    - nhè nhẹ gãi mấy lần.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搔

Hình ảnh minh họa cho từ 搔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāo , Zhǎo
    • Âm hán việt: Tao , Trảo
    • Nét bút:一丨一フ丶丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QEII (手水戈戈)
    • Bảng mã:U+6414
    • Tần suất sử dụng:Trung bình