sāo

Từ hán việt: 【Tao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (Tao). Ý nghĩa là: rối loạn; không ổn định, lẳng lơ; dâm đãng; cợt nhả, Li Tao (một tác phẩm thơ của Khuất Nguyên). Ví dụ : - 。 Rối loạn.. - 。 Rối loạn.. - 。 Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rối loạn; không ổn định

扰乱;不安定

Ví dụ:
  • - 骚乱 sāoluàn

    - Rối loạn.

  • - 骚扰 sāorǎo

    - Rối loạn.

  • - 心里 xīnli 骚骚 sāosāo de 坐立不安 zuòlìbùān

    - Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lẳng lơ; dâm đãng; cợt nhả

指举止轻佻,作风下流

Ví dụ:
  • - 小红 xiǎohóng 看起来 kànqǐlai 一本正经 yīběnzhèngjīng 但是 dànshì 内心 nèixīn hěn 闷骚 mēnsāo

    - Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Li Tao (một tác phẩm thơ của Khuất Nguyên)

指屈原的《离骚》

Ví dụ:
  • - 骚体 sāotǐ

    - thể thơ Li Tao.

thơ văn

泛指诗文

Ví dụ:
  • - 骚人 sāorén

    - nhà thơ.

đực (giống)

雄性的 (某些家畜)

Ví dụ:
  • - 骚马 sāomǎ

    - con ngựa đực.

  • - 骚驴 sāolǘ

    - con lừa đực.

khai (mùi)

像尿或狐狸的气味

Ví dụ:
  • - 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le 街上 jiēshàng 散发 sànfà zhe 一股 yīgǔ 骚骚 sāosāo de 气味 qìwèi

    - Trời sắp mưa nên trên phố bốc lên mùi khai khai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 屈平 qūpíng 之作 zhīzuò 离骚 lísāo 》 , gài 自怨 zìyuàn shēng

    - tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.

  • - 心里 xīnli 骚骚 sāosāo de 坐立不安 zuòlìbùān

    - Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.

  • - 骚马 sāomǎ

    - con ngựa đực.

  • - 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - tức đầy bụng.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo

    - Mọi người đều đang nổi giận.

  • - 总是 zǒngshì zài 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy luôn nỏi giận.

  • - 不再 bùzài 发牢骚 fāláosāo le

    - Anh ấy không còn nổi giận nữa.

  • - yǒu 很多 hěnduō 牢骚 láosāo huà

    - Cô ấy có rất nhiều lời phàn nàn.

  • - 为什么 wèishíme 发牢骚 fāláosāo

    - Tại sao bạn lại nổi giận.

  • - 老板 lǎobǎn 喜欢 xǐhuan tīng 牢骚 láosāo

    - Ông chủ không thích nghe phàn nàn.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo ne

    - Mọi người đều đang than phiền.

  • - yòu 发牢骚 fāláosāo le zhēn 烦人 fánrén

    - Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.

  • - 你老 nǐlǎo 发牢骚 fāláosāo dōu 烦死 fánsǐ le

    - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.

  • - 骚体 sāotǐ

    - thể thơ Li Tao.

  • - 卖弄风骚 màinòngfēngsāo

    - làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.

  • - 演员 yǎnyuán 表演 biǎoyǎn shí 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.

  • - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • - 骚乱 sāoluàn

    - Rối loạn.

  • - 小红 xiǎohóng 看起来 kànqǐlai 一本正经 yīběnzhèngjīng 但是 dànshì 内心 nèixīn hěn 闷骚 mēnsāo

    - Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.

  • - 首都 shǒudū 一片 yīpiàn 平静 píngjìng 然而 ránér 报道 bàodào zài 别的 biéde 地方 dìfāng réng yǒu 持续 chíxù de 骚乱 sāoluàn

    - Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骚

Hình ảnh minh họa cho từ 骚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāo , Sǎo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:フフ一フ丶丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMEII (弓一水戈戈)
    • Bảng mã:U+9A9A
    • Tần suất sử dụng:Cao