chuāi

Từ hán việt: 【trỉ.sai.sỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trỉ.sai.sỉ). Ý nghĩa là: nhồi; nhào; vò, thông. Ví dụ : - 。 nhào bột.. - 。 mang quần áo đã giặt xong đi vò lại.. - 便 。 bồn cầu bị tắc rồi, anh đi thông đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhồi; nhào; vò

以手用力压和揉

Ví dụ:
  • - chuāi miàn

    - nhào bột.

  • - 衣服 yīfú le yòu chuāi

    - mang quần áo đã giặt xong đi vò lại.

thông

用搋子疏通下水道

Ví dụ:
  • - 便池 biànchí 堵塞 dǔsè le chuāi chuāi

    - bồn cầu bị tắc rồi, anh đi thông đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 便池 biànchí 堵塞 dǔsè le chuāi chuāi

    - bồn cầu bị tắc rồi, anh đi thông đi.

  • - chuāi miàn

    - nhào bột.

  • - 衣服 yīfú le yòu chuāi

    - mang quần áo đã giặt xong đi vò lại.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搋

Hình ảnh minh họa cho từ 搋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Chuāi
    • Âm hán việt: Sai , Sỉ , Trỉ
    • Nét bút:一丨一ノノ丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHYU (手竹卜山)
    • Bảng mã:U+640B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp