Đọc nhanh: 搅哄 (giảo hống). Ý nghĩa là: náo động; náo loạn.
Ý nghĩa của 搅哄 khi là Động từ
✪ náo động; náo loạn
喝倒彩,起哄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅哄
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 他 总来 搅乱 我
- Anh ấy luôn đến quấy rối tôi.
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
- 茶汤 搅匀 了
- nước trà đã thấm.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 表弟 的 拜访 搅乱 了 我 的 周日 复习计划
- Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 搅拌 种子
- trộn hạt giống.
- 搅拌 混凝土
- trộn bê-tông.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
- 蔬菜 和 肉 一起 搅拌
- Rau và thịt trộn chung với nhau.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搅哄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搅哄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哄›
搅›