• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
  • Pinyin: Qiāo
  • Âm hán việt: Thiêu
  • Nét bút:ノ一一一フノ一丨ノ丶丶ノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅秋
  • Thương hiệt:XCHDF (重金竹木火)
  • Bảng mã:U+9539
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 锹

  • Cách viết khác

    𠝡

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 锹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiêu). Bộ Kim (+9 nét). Tổng 14 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: 1. cái xẻng, 2. đào. Từ ghép với : Cái xẻng (bằng sắt), Xẻng xúc than, Nó móc sâu một thuổng đất. Chi tiết hơn...

Thiêu

Từ điển phổ thông

  • 1. cái xẻng
  • 2. đào

Từ điển Trần Văn Chánh

* Xẻng, mai, thuổng

- Cái xẻng (bằng sắt)

- Xẻng xúc than

- Nó móc sâu một thuổng đất.