Đọc nhanh: 空置 (không trí). Ý nghĩa là: nhàn rỗi, để cho cái gì đó nằm nhàn rỗi, để đặt cái gì đó sang một bên.
Ý nghĩa của 空置 khi là Động từ
✪ nhàn rỗi
idle
✪ để cho cái gì đó nằm nhàn rỗi
to let sth lie idle
✪ để đặt cái gì đó sang một bên
to set sth aside
✪ không sử dụng
unused
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空置
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
置›