lǎn

Từ hán việt: 【lãm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãm). Ý nghĩa là: ôm; ôm ghì; kéo, bó chặt; buộc chặt, vời; ôm; kiêm; vơ; gánh vác; đảm nhận (thu nhận về phía mình). Ví dụ : - 怀。 Mẹ kéo con vào lòng.. - 。 Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.. - 。 Mẹ ôm lấy tôi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ôm; ôm ghì; kéo

用胳膊围住别人,使靠近自己

Ví dụ:
  • - 母亲 mǔqīn 孩子 háizi lǎn zài 怀里 huáilǐ

    - Mẹ kéo con vào lòng.

  • - 揽住 lǎnzhù 孩子 háizi

    - Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.

  • - 妈妈 māma lǎn zhe

    - Mẹ ôm lấy tôi.

  • - 轻轻 qīngqīng 揽住 lǎnzhù

    - Tôi nhẹ nhàng ôm lấy cô ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

bó chặt; buộc chặt

用绳子等把松散的东西聚拢到一起,使不散开

Ví dụ:
  • - 车上 chēshàng de 柴火 cháihuo lǎn 上点 shàngdiǎn

    - Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.

  • - yòng 绳子 shéngzi lǎn shàng

    - Dùng dây thừng buộc chặt.

  • - 揽住 lǎnzhù 这堆 zhèduī 东西 dōngxī

    - Buộc chặt đống đồ này lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vời; ôm; kiêm; vơ; gánh vác; đảm nhận (thu nhận về phía mình)

拉到自己这方面或自己身上来

Ví dụ:
  • - 责任 zérèn dōu lǎn dào 自己 zìjǐ 身上 shēnshàng le

    - Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.

  • - lǎn xià 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ này.

  • - 他揽事 tālǎnshì 上身 shàngshēn le

    - Anh ấy ôm hết việc về mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nắm; giữ; nắm giữ

把持

Ví dụ:
  • - lǎn zhe 大权 dàquán fàng

    - Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma lǎn zhe

    - Mẹ ôm lấy tôi.

  • - 收揽 shōulǎn 民心 mínxīn

    - mua chuộc lòng dân.

  • - 一揽子 yīlǎnzi 计划 jìhuà ( zǒng de 计划 jìhuà )

    - bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.

  • - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • - 母亲 mǔqīn 孩子 háizi lǎn zài 怀里 huáilǐ

    - Mẹ kéo con vào lòng.

  • - 车上 chēshàng de 柴火 cháihuo lǎn 上点 shàngdiǎn

    - Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.

  • - 招揽 zhāolǎn 主顾 zhǔgù

    - mời chào khách hàng

  • - 招揽生意 zhāolǎnshēngyi

    - chào hàng

  • - 独揽大权 dúlǎndàquán

    - một mình nắm lấy quyền lực; nắm quyền lớn.

  • - 总揽 zǒnglǎn 大政 dàzhèng

    - nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại

  • - 兜揽生意 dōulǎnshēngyì

    - mời khách mua hàng; chào hàng.

  • - 揽住 lǎnzhù 孩子 háizi

    - Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.

  • - 责任 zérèn dōu lǎn dào 自己 zìjǐ 身上 shēnshàng le

    - Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.

  • - 总揽大权 zǒnglǎndàquán

    - nắm toàn bộ quyền hành

  • - 独揽大权 dúlǎndàquán

    - một mình nắm lấy quyền lực.

  • - yòng 绳子 shéngzi lǎn shàng

    - Dùng dây thừng buộc chặt.

  • - 他揽事 tālǎnshì 上身 shàngshēn le

    - Anh ấy ôm hết việc về mình.

  • - lǎn zhe 大权 dàquán fàng

    - Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.

  • - zǒng 兜揽 dōulǎn xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揽

Hình ảnh minh họa cho từ 揽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:一丨一丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLIU (手中戈山)
    • Bảng mã:U+63FD
    • Tần suất sử dụng:Cao