Hán tự: 援
Đọc nhanh: 援 (viện.viên). Ý nghĩa là: dắt; níu; kéo, dẫn; viện; trích dẫn; viện dẫn, viện trợ; giúp đỡ. Ví dụ : - 他援我过小河。 Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.. - 伸手援一下她。 Duỗi tay kéo cô ấy lại.. - 我援她上岸来。 Tôi kéo cô ấy lên bờ.
Ý nghĩa của 援 khi là Động từ
✪ dắt; níu; kéo
以手牵引
- 他援 我 过 小河
- Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 我援 她 上岸 来
- Tôi kéo cô ấy lên bờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dẫn; viện; trích dẫn; viện dẫn
引用
- 援用 前人 的话
- Trích dẫn lời nói của người trước.
- 常援 经典 之句
- Thường viện dẫn những câu kinh điển.
- 援例 说明 问题
- Dẫn dụ giải thích vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ viện trợ; giúp đỡ
援助
- 他 积极 提供援助
- Anh ấy tích cực cung cấp viện trợ.
- 我们 需要 去 援助
- Chúng ta cần phải đi viện trợ.
- 赶紧 进行 援助
- Nhanh chóng tiến hành viện trợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 无偿援助
- viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 我援 她 上岸 来
- Tôi kéo cô ấy lên bờ.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 援例 处理
- dựa theo tiền lệ xử lý.
- 援引 例证
- dẫn ra các bằng chứng luật lệ.
- 援用 成例
- dẫn lệ cũ
- 援例 说明 问题
- Dẫn dụ giải thích vấn đề.
- 我们 不能 援 这个 例
- chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.
- 国际 援助
- viện trợ quốc tế
- 经济援助
- viện trợ kinh tế
- 支援 前方
- chi viện cho tiền tuyến.
- 围城打援
- vây thành đánh viện binh
- 围城打援
- vây thành đánh tiếp viện.
- 政府 在 灾后 供给 了 紧急 救援
- Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 援
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm援›