yuán

Từ hán việt: 【viện.viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viện.viên). Ý nghĩa là: dắt; níu; kéo, dẫn; viện; trích dẫn; viện dẫn, viện trợ; giúp đỡ. Ví dụ : - 。 Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.. - 。 Duỗi tay kéo cô ấy lại.. - 。 Tôi kéo cô ấy lên bờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dắt; níu; kéo

以手牵引

Ví dụ:
  • - 他援 tāyuán guò 小河 xiǎohé

    - Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.

  • - 伸手 shēnshǒu yuán 一下 yīxià

    - Duỗi tay kéo cô ấy lại.

  • - 我援 wǒyuán 上岸 shàngàn lái

    - Tôi kéo cô ấy lên bờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dẫn; viện; trích dẫn; viện dẫn

引用

Ví dụ:
  • - 援用 yuányòng 前人 qiánrén 的话 dehuà

    - Trích dẫn lời nói của người trước.

  • - 常援 chángyuán 经典 jīngdiǎn 之句 zhījù

    - Thường viện dẫn những câu kinh điển.

  • - 援例 yuánlì 说明 shuōmíng 问题 wèntí

    - Dẫn dụ giải thích vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

viện trợ; giúp đỡ

援助

Ví dụ:
  • - 积极 jījí 提供援助 tígōngyuánzhù

    - Anh ấy tích cực cung cấp viện trợ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 援助 yuánzhù

    - Chúng ta cần phải đi viện trợ.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 进行 jìnxíng 援助 yuánzhù

    - Nhanh chóng tiến hành viện trợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - 无偿援助 wúchángyuánzhù

    - viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.

  • - 统治者 tǒngzhìzhě 决定 juédìng 不向 bùxiàng 其他 qítā 国家 guójiā 求援 qiúyuán

    - Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.

  • - 堵截 dǔjié 增援 zēngyuán de 敌军 díjūn

    - chặn đứng quân địch tăng viện.

  • - 援救 yuánjiù 灾民 zāimín

    - cứu giúp dân bị nạn.

  • - 贫困地区 pínkùndìqū 优先 yōuxiān 接受 jiēshòu 援助 yuánzhù

    - Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.

  • - 孤立无援 gūlìwúyuán

    - cô lập không viện trợ.

  • - 我援 wǒyuán 上岸 shàngàn lái

    - Tôi kéo cô ấy lên bờ.

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 援例 yuánlì 处理 chǔlǐ

    - dựa theo tiền lệ xử lý.

  • - 援引 yuányǐn 例证 lìzhèng

    - dẫn ra các bằng chứng luật lệ.

  • - 援用 yuányòng 成例 chénglì

    - dẫn lệ cũ

  • - 援例 yuánlì 说明 shuōmíng 问题 wèntí

    - Dẫn dụ giải thích vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yuán 这个 zhègè

    - chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.

  • - 国际 guójì 援助 yuánzhù

    - viện trợ quốc tế

  • - 经济援助 jīngjìyuánzhù

    - viện trợ kinh tế

  • - 支援 zhīyuán 前方 qiánfāng

    - chi viện cho tiền tuyến.

  • - 围城打援 wéichéngdǎyuán

    - vây thành đánh viện binh

  • - 围城打援 wéichéngdǎyuán

    - vây thành đánh tiếp viện.

  • - 政府 zhèngfǔ zài 灾后 zāihòu 供给 gōngjǐ le 紧急 jǐnjí 救援 jiùyuán

    - Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 援

Hình ảnh minh họa cho từ 援

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao