官逼民反 guān bī mín fǎn

Từ hán việt: 【quan bức dân phản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "官逼民反" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan bức dân phản). Ý nghĩa là: quan bức dân phản; tức nước vỡ bờ; con giun xéo lắm cũng oằn; chó cùng dứt giậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 官逼民反 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 官逼民反 khi là Thành ngữ

quan bức dân phản; tức nước vỡ bờ; con giun xéo lắm cũng oằn; chó cùng dứt giậu

官吏极力敲诈、剥削,民众就会反对官府,以示不满

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官逼民反

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 民族气节 mínzúqìjié

    - khí tiết dân tộc.

  • - 游牧民族 yóumùmínzú

    - dân tộc du mục

  • - 少数民族 shǎoshùmínzú

    - dân tộc thiểu số

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 民族 mínzú 服色 fúsè

    - ăn mặc theo kiểu dân tộc.

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - 反侧 fǎncè 之民 zhīmín

    - dân không phục tùng

  • - 反对 fǎnduì 官僚作风 guānliáozuòfēng

    - phản đối tác phong quan liêu

  • - 土匪 tǔfěi 村民 cūnmín 交钱 jiāoqián

    - Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.

  • - 世界 shìjiè 人民 rénmín 反对 fǎnduì 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.

  • - 出卖 chūmài 民族利益 mínzúlìyì de 反动派 fǎndòngpài 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín suǒ 唾弃 tuòqì

    - bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

  • - 旧社会 jiùshèhuì 地主 dìzhǔ 有钱有势 yǒuqiányǒushì 勾结 gōujié 官府 guānfǔ 欺压 qīyā 农民 nóngmín

    - Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.

  • - 人民 rénmín 起来 qǐlai 造反 zàofǎn le

    - Người dân đã nổi dậy phản đối.

  • - 解放前 jiěfàngqián 土豪 tǔháo 凭借 píngjiè 反动势力 fǎndòngshìli 践踏 jiàntà 农民 nóngmín

    - trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • - 这些 zhèxiē 民间传说 mínjiānchuánshuō 反映 fǎnyìng chū 人们 rénmen 理想 lǐxiǎng zhōng de 社会 shèhuì 生活 shēnghuó 图景 tújǐng

    - những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.

  • - 平民 píngmín men zài 广场 guǎngchǎng shàng 集会 jíhuì 反对 fǎnduì 他们 tāmen de xīn 市长 shìzhǎng

    - Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 官逼民反

Hình ảnh minh họa cho từ 官逼民反

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官逼民反 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRW (卜一口田)
    • Bảng mã:U+903C
    • Tần suất sử dụng:Cao