Đọc nhanh: 揭锅 (yết oa). Ý nghĩa là: mở vung; mở nắp nồi, công bố; tuyên bố (khi thời cơ chính muồi). Ví dụ : - 揭锅盖。 mở nắp nồi.
Ý nghĩa của 揭锅 khi là Động từ
✪ mở vung; mở nắp nồi
(食物煮熟后) 打开锅盖
- 揭 锅盖
- mở nắp nồi.
✪ công bố; tuyên bố (khi thời cơ chính muồi)
喻在时机成熟时,将真相或结果公之与众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭锅
- 煳 锅巴
- cơm cháy
- 罗锅 桥
- cầu vòm.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 粥 巴 了 锅 了
- Cháo dính nồi rồi.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 气锅鸡
- gà hấp.
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 揭示 真理
- Nói rõ chân lý.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 他 总 替人 背黑锅
- Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 揭 锅盖
- mở nắp nồi.
- 你 把 锅盖 揭开 吧
- Bạn mở nắp nồi đi.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揭锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揭›
锅›