Đọc nhanh: 篝火狐鸣 (câu hoả hồ minh). Ý nghĩa là: trù hoạch khởi nghĩa; tính kế khởi nghĩa.
Ý nghĩa của 篝火狐鸣 khi là Thành ngữ
✪ trù hoạch khởi nghĩa; tính kế khởi nghĩa
《史记·陈涉世家》:'夜篝火,狐鸣呼曰:"大楚兴,陈胜王"'陈涉准备起义,夜里用笼罩住火,忽隐忽现像磷火,同时还学狐叫,假托狐鬼发动戍卒起事后用来比喻 策划起义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篝火狐鸣
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 他 点燃 了 篝火
- Anh ấy đã nhóm lửa trại.
- 篝火 熊熊 燃着
- Đống lửa đang cháy hừng hực.
- 营火会 上 燃起 熊熊 的 篝火
- hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 我们 围绕 篝火 坐下
- Chúng tôi ngồi xuống quanh đống lửa trại.
- 篝火 渐渐 熄灭 了
- Lửa trại dần dần tắt.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
- 晚上 我们 生 了 篝火
- Tối nay chúng tôi đốt lửa trại.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 篝火狐鸣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篝火狐鸣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
狐›
篝›
鸣›