Đọc nhanh: 插图 (sáp đồ). Ý nghĩa là: tranh minh hoạ; hình vẽ minh hoạ. Ví dụ : - 这套书的插图比较粗劣。 tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
Ý nghĩa của 插图 khi là Danh từ
✪ tranh minh hoạ; hình vẽ minh hoạ
插在文字中间帮助说明内容的图画,包括科学性的和艺术性的; 艺术性的插图
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插图
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 弘图
- ý đồ lớn
- 舆图
- địa đồ
- 绘图
- vẽ bản đồ
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 刻图章
- khắc dấu.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 这些 插图 生动 形象
- Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 插图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
插›