Đọc nhanh: 插叙 (sáp tự). Ý nghĩa là: kể xen; kể thêm vào (kể xen vào một số tình tiết không theo trình tự, thời gian).
✪ kể xen; kể thêm vào (kể xen vào một số tình tiết không theo trình tự, thời gian)
一种叙述方式,在叙述时不依时间次序插入其他情节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插叙
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 插秧
- cấy lúa
- 插花 地
- đất trồng xen canh.
- 插秧机
- máy cấy.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 玉钗 插 在 发间
- Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 学校 每年 都 会 举行 叙奖 仪式
- Mỗi năm trường học đều tổ chức lễ bình xét khen thưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 插叙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插叙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叙›
插›