Đọc nhanh: 提取行李 (đề thủ hành lí). Ý nghĩa là: Hành lý xách tay. Ví dụ : - 他到车站去提取行李。 anh ấy ra ga lấy hành lý.
Ý nghĩa của 提取行李 khi là Danh từ
✪ Hành lý xách tay
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提取行李
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 我们 从 石油 中 提取 汽油
- Chúng ta chiết xuất xăng từ dầu mỏ.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 这包 行李 很 轻
- Túi hành lý này rất nhẹ.
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 提取 存款
- lấy tiền để dành
- 我 把 行李 置于 门口
- Tôi để hành lý ở cửa.
- 它 提取 自 龙葵
- Nó xuất phát từ một loại cây che nắng đen.
- 起 行李 票
- nhận phiếu hành lí.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 行贿 , 受贿 提供 、 给予 或 取得 贿赂 的 行为 或 实践
- Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提取行李
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提取行李 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
提›
李›
行›