Đọc nhanh: 推进生态文明建设 (thôi tiến sinh thái văn minh kiến thiết). Ý nghĩa là: đưa văn minh sinh thái vào xây dựng.
Ý nghĩa của 推进生态文明建设 khi là Động từ
✪ đưa văn minh sinh thái vào xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推进生态文明建设
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 照明设备
- thiết bị chiếu sáng
- 国防建设
- xây dựng quốc phòng
- 建设 大西北
- xây dựng miền Tây Bắc
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 政府 大力 推动 信息化 建设
- Chính phủ đang tích cực thúc đẩy quá trình số hóa.
- 国家 大力 推进 乡村 建设
- Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.
- 医生 建议 我 进行 定期 体检
- Bác sĩ khuyên tôi thực hiện kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 政府 建设 了 文明 的 社会
- Chính phủ xây dựng một xã hội văn minh.
- 我们 要 努力 构建 文明 社会
- Chúng ta phải nỗ lực xây dựng xã hội văn minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推进生态文明建设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推进生态文明建设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm建›
态›
推›
文›
明›
生›
设›
进›