Đọc nhanh: 掏腰包 (đào yêu bao). Ý nghĩa là: xuất tiền túi; bỏ tiền túi, móc túi (ăn trộm tiền của người khác). Ví dụ : - 今天这顿饭我付钱,不用你掏腰包。 bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
Ý nghĩa của 掏腰包 khi là Động từ
✪ xuất tiền túi; bỏ tiền túi
在腰包掏 (钱) ,多指出钱
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
✪ móc túi (ăn trộm tiền của người khác)
指小偷从别人腰包里偷东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏腰包
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 掏腰包
- móc hầu bao; rút hầu bao
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 在 手提包 里 掏 钥匙
- Moi chìa khóa từ trong túi sách.
- 他 的 钱包 被 掏 了
- Ví của anh ấy đã bị lấy mất.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掏腰包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掏腰包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
掏›
腰›