Đọc nhanh: 掉点儿 (điệu điểm nhi). Ý nghĩa là: mưa lác đác; mưa rơi từng giọt. Ví dụ : - 掉点儿了,快去收衣服吧! mưa lác đác rồi, mau đi lấy đồ đi!
Ý nghĩa của 掉点儿 khi là Danh từ
✪ mưa lác đác; mưa rơi từng giọt
落下稀疏的雨点
- 掉 点儿 了 , 快 去 收 衣服 吧
- mưa lác đác rồi, mau đi lấy đồ đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉点儿
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 我 饿 了 , 想 吃 点儿 什么
- Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 那个 比 这个 结实 点儿
- cái đó chắc hơn cái này một chút.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 砍掉 了 这 棵 树 , 院里 显 着 空旷 点儿
- chặt cái cây này đi, trong vườn trống trải một tí.
- 掉 点儿 了 , 快 去 收 衣服 吧
- mưa lác đác rồi, mau đi lấy đồ đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掉点儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掉点儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
掉›
点›