Hán tự: 掂
Đọc nhanh: 掂 (điêm). Ý nghĩa là: ước lượng; áng chừng; ước chừng (trọng lượng bằng tay). Ví dụ : - 你掂一掂这块铁有多重。 anh áng chừng xem cục sắt này nặng bao nhiêu.
Ý nghĩa của 掂 khi là Động từ
✪ ước lượng; áng chừng; ước chừng (trọng lượng bằng tay)
用手托着东西上下晃动来估量轻重
- 你 掂 一 掂 这块 铁有 多重
- anh áng chừng xem cục sắt này nặng bao nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掂
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 你 掂掇 着 办 吧
- anh suy tính mà làm nhé.
- 大家 掂 对 掂 对 , 看 怎么办 好
- mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
- 你 好好 掂量 掂量 老师 这句 话 的 分量
- anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.
- 我 掂掇 着 这么 办能行
- tôi cho rằng làm như thế có thể được.
- 你 掂 一 掂 这块 铁有 多重
- anh áng chừng xem cục sắt này nặng bao nhiêu.
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掂›