diān

Từ hán việt: 【điêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điêm). Ý nghĩa là: ước lượng; áng chừng; ước chừng (trọng lượng bằng tay). Ví dụ : - 。 anh áng chừng xem cục sắt này nặng bao nhiêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ước lượng; áng chừng; ước chừng (trọng lượng bằng tay)

用手托着东西上下晃动来估量轻重

Ví dụ:
  • - diān diān 这块 zhèkuài 铁有 tiěyǒu 多重 duōchóng

    - anh áng chừng xem cục sắt này nặng bao nhiêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 掂量 diānliáng le 一下 yīxià 西瓜 xīguā shuō yǒu 八斤 bājīn 来重 láizhòng

    - anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.

  • - 掂掇 diānduō zhe bàn ba

    - anh suy tính mà làm nhé.

  • - 大家 dàjiā diān duì diān duì kàn 怎么办 zěnmebàn hǎo

    - mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.

  • - 这儿 zhèér yǒu 玉米 yùmǐ xiǎng diān duì 点儿 diǎner 麦子 màizi

    - chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.

  • - 好好 hǎohǎo 掂量 diānliáng 掂量 diānliáng 老师 lǎoshī 这句 zhèjù huà de 分量 fènliàng

    - anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.

  • - 掂掇 diānduō zhe 这么 zhème 办能行 bànnéngxíng

    - tôi cho rằng làm như thế có thể được.

  • - diān diān 这块 zhèkuài 铁有 tiěyǒu 多重 duōchóng

    - anh áng chừng xem cục sắt này nặng bao nhiêu.

  • - 事情 shìqing 就是 jiùshì 这些 zhèxiē 各组 gèzǔ 回去 huíqu 掂量 diānliáng zhe 办得 bàndé le

    - công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掂

Hình ảnh minh họa cho từ 掂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diān
    • Âm hán việt: Điêm , Điếm , Điểm
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIYR (手戈卜口)
    • Bảng mã:U+6382
    • Tần suất sử dụng:Trung bình