Hán tự: 捶
Đọc nhanh: 捶 (chuỷ.chuý.truỳ). Ý nghĩa là: đấm; đập; nện; đánh; dọng. Ví dụ : - 轻轻捶着背。 Nhẹ nhàng đấm lưng.. - 他捶打桌面。 Anh ấy đập bàn.. - 用力捶一下。 Dùng lực đập một cái.
Ý nghĩa của 捶 khi là Động từ
✪ đấm; đập; nện; đánh; dọng
用拳头或棒槌敲打
- 轻轻 捶 着 背
- Nhẹ nhàng đấm lưng.
- 他 捶打 桌面
- Anh ấy đập bàn.
- 用力 捶 一下
- Dùng lực đập một cái.
- 他 不停 地 捶打 我
- Anh ta đấm tôi liên tục.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 捶
✪ 捶 + 一下/一顿/下去
đấm/ đập một cái
- 你 真是 烦人 、 真想 捶 你 一顿
- Ngươi thật là đáng ghét, thật sự muốn đấm ngươi một trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捶
- 他 捶打 桌面
- Anh ấy đập bàn.
- 轻轻 捶 着 背
- Nhẹ nhàng đấm lưng.
- 跌足 捶胸
- giậm chân đấm ngực
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 他 不停 地 捶打 我
- Anh ta đấm tôi liên tục.
- 捶衣 杵 已 准备 好
- Cây chày dùng để đập quần áo đã chuẩn bị xong.
- 用力 捶 一下
- Dùng lực đập một cái.
- 你 真是 烦人 、 真想 捶 你 一顿
- Ngươi thật là đáng ghét, thật sự muốn đấm ngươi một trận.
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捶›