chuí

Từ hán việt: 【chuỷ.chuý.truỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuỷ.chuý.truỳ). Ý nghĩa là: đấm; đập; nện; đánh; dọng. Ví dụ : - 。 Nhẹ nhàng đấm lưng.. - 。 Anh ấy đập bàn.. - 。 Dùng lực đập một cái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đấm; đập; nện; đánh; dọng

用拳头或棒槌敲打

Ví dụ:
  • - 轻轻 qīngqīng chuí zhe bèi

    - Nhẹ nhàng đấm lưng.

  • - 捶打 chuídǎ 桌面 zhuōmiàn

    - Anh ấy đập bàn.

  • - 用力 yònglì chuí 一下 yīxià

    - Dùng lực đập một cái.

  • - 不停 bùtíng 捶打 chuídǎ

    - Anh ta đấm tôi liên tục.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

捶 + 一下/一顿/下去

đấm/ đập một cái

Ví dụ:
  • - 真是 zhēnshi 烦人 fánrén 真想 zhēnxiǎng chuí 一顿 yīdùn

    - Ngươi thật là đáng ghét, thật sự muốn đấm ngươi một trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 捶打 chuídǎ 桌面 zhuōmiàn

    - Anh ấy đập bàn.

  • - 轻轻 qīngqīng chuí zhe bèi

    - Nhẹ nhàng đấm lưng.

  • - 跌足 diēzú 捶胸 chuíxiōng

    - giậm chân đấm ngực

  • - 马克 mǎkè 捶胸顿足 chuíxiōngdùnzú 痛不欲生 tòngbùyùshēng

    - Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.

  • - 不停 bùtíng 捶打 chuídǎ

    - Anh ta đấm tôi liên tục.

  • - 捶衣 chuíyī chǔ 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Cây chày dùng để đập quần áo đã chuẩn bị xong.

  • - 用力 yònglì chuí 一下 yīxià

    - Dùng lực đập một cái.

  • - 真是 zhēnshi 烦人 fánrén 真想 zhēnxiǎng chuí 一顿 yīdùn

    - Ngươi thật là đáng ghét, thật sự muốn đấm ngươi một trận.

  • - 孩子 háizi 因其母 yīnqímǔ dài 回家 huíjiā ér 生气 shēngqì 捶打 chuídǎ zhù 母亲 mǔqīn

    - Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捶

Hình ảnh minh họa cho từ 捶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Chuý , Chuỷ , Truỳ
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHJM (手竹十一)
    • Bảng mã:U+6376
    • Tần suất sử dụng:Trung bình