Đọc nhanh: 捉拿归案 (tróc nã quy án). Ý nghĩa là: đưa ra công lý.
Ý nghĩa của 捉拿归案 khi là Động từ
✪ đưa ra công lý
to bring to justice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉拿归案
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 他们 拿 铅笔 写 了 答案
- Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.
- 我 把 档案 拿来 了 以防 我们 用得上
- Tôi đã đưa các tài liệu lưu trữ lên trong trường hợp chúng tôi cần chúng.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捉拿归案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捉拿归案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
拿›
捉›
案›